Giá bán của Toyota Innova mới trên 2 phiên bản 2.0V và 2.0G tăng giá bán 18 triệu đồng, trong khi phiên bản 2.0E giảm 21 triệu đồng.
Ngày 9/10, Công ty ô tô Toyota Việt Nam (TMV) chính thức giới thiệu tới người tiêu dùng mẫu MOV đa dụng Innova mới với những cải tiến về mặt thiết kế và tính năng tiện ích cho người dùng. Xe vẫn được bán với 4 tuỳ chọn phiên bản gồm: 2.0V, 2.0G, 2.0E và Venturer.
Toyota Innova 2020 không thay đổi về kích thước
So với thế hệ cũ, mặt trước của Innova mới được thiết kế lại. Trên 2 phiên bản Venturer và 2.0G, cụm đèn trước được nâng cấp từ đèn Halogen 4 bóng sang cụm đèn Halogen và LED nhằm tăng cường độ chiếu sáng cho xe vào ban đêm. Đồng thời, hai phiên bản này được trang bị thêm đèn chờ dẫn đường và hệ thống chiếu sáng ban ngày.
Ngoài ra, phiên bản Venturer, 2.0V và 2.0G đều được bổ sung thêm đèn LED sương mù và hệ thống cân bằng góc chiếu được nâng cấp từ chỉnh tay lên chỉnh điện. Phiên bản Venturer còn được trang bị bộ body kit mang đến dáng vẻ hầm hố cho xe.
Cụm lưới tản nhiệt và cản trước có thiết kế mới
Về trang bị tiện nghi, Toyota Innova mới được bổ sung thêm trang bị khởi động nút bấm (trên hai phiên bản Venturer và 2.0G), cảm biến hỗ trợ đỗ xe từ 2 điểm lên 6 điểm cùng camera lùi.
Phiên bản Innova 2.0E được nâng cấp hàng loạt tiện ích như: 6 cảm biến hỗ trợ đỗ xe, camera lùi và màn hình cảm ứng 7 inch. Trong khi các phiên bản 2.0V, 2.0G và Venturer sử dụng màn hình cảm ứng 8 inch.
Khoang nội thất của phiên bản 2.0V có giá gần 1 tỉ đồng
Hệ thống giải trí trên Innova 2020 là dàn âm thanh 6 loa, kết nối điện thoại thông minh, cổng USB, Bluetooth, hệ thống điều hoà 2 vùng độc lập và cửa gió cho hàng ghế sau.
Ngoài những thay đổi kể trên, Innova vẫn duy trì động cơ cũ, loại 2 lít VVT-i, công suất 137 mã lực tại vòng tua máy 5.600 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 183 Nm tại 4.000 vòng/phút. Hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 6 cấp.
Phiên bản 2.0V phù hợp cho nhu cầu sử dụng của các gia đình
MPV đa dụng Toyota Innova mới đạt tiêu chuẩn an toàn 5 sao ASEAN NCAP, cùng với đó là hàng loạt trang bị an toàn khác như: hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA), phân phối lực phanh điện tử (EBD), ổn định thân xe, kiểm soát lực kéo (TRC), đèn báo phanh khẩn cấp (EBS), 7 túi khí, dây đai an toàn 3 điểm 7/8 vị trí, khung xe GOA.
Chi tiết thay đổi sản phẩm và mức giá bán lẻ Toyota Innova 2020 như sau:
Mẫu xe
Thông số kỹ thuật
Thay đổi sản phẩm
Gói Thay Dầu Máy, Lọc Dầu Và Kiểm Tra Xe Miễn Phí 3 Năm
Màu sắc
Giá bán lẻ mới
(Đơn vị: Đồng – Đã bao gồm VAT 10%)
(+/-) so với phiên bản trước
Innova 2.0V AT
7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3
có
Trắng ngọc trai
997.000.000
Tăng 18 triệu đồng
Màu khác
989.000.000
Innova Venturer
8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3
có
Trắng ngọc trai
887.000.000
Không đổi
Màu khác
879.000.000
Innova 2.0G AT
8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3
có
có
Trắng ngọc trai
873.000.000
Tăng 18 triệu đồng
Màu khác
865.000.000
Innova 2.0E MT
8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3